Xuất bản thông tin
Giới thiệu một số nội dung của Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày 07/12/2018, Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố, trong đó quy định một số nội dung chính như sau:
1. Thời gian áp dụng giảm 50% lệ phí: từ ngày 01/01/2019 đến hết ngày 31/12/2020.
2. Đối tượng áp dụng: áp dụng cho tất cả các đối tượng có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (trừ những đối tượng được miễn lệ phí theo quy định của pháp luật).
3. Các thủ tục hành chính áp dụng:
- Lệ phí đăng ký cư trú.
- Lệ phí hộ tịch.
- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
4. Nộp lệ phí hộ tịch:
A. THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND PHƯỜNG | |||
Stt | Nội dung thực hiện các thủ tục hành chính | Mức thu áp dụng tại UBND (đồng /trường hợp) | Mức thu áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 (đồng /trường hợp) |
1 | Khai sinh | 5.000 | 2.500 |
2 | Khai tử | 5.000 | 2.500 |
3 | Kết hôn | 20.000 | 10.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 10.000 | 5.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch | 10.000 | 5.000 |
6 | Phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | 4.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3.000 | 1.500 |
8 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định pháp luật | 5.000 | 2.500 |
B. THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN UBND QUẬN | |||
1 | Khai sinh | 50.000 | 25.000 |
2 | Khai tử | 50.000 | 25.000 |
3 | Kết hôn | 1.000.000 | 500.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 1.000.000 | 500.000 |
5 | Giám hộ | 50.000 | 25.000 |
6 | Phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | 4.000/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
7 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | 25.000 | 12.500 |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | 50.000 | 25.000 |
|
|
Phòng Tư pháp quận Bình Tân